Hiện nay, chúng tôi đang phát triển kênh chuyển tiền sang Malaysia để phục vụ nhu cầu giao dịch ra nước ngoài của khách hàng. Từ khi có dịch vụ chuyển tiền Việt – Malaysia – Việt, khách hàng có thể thanh toán giao dịch hay chuyển tiền qua Malaysia bất cứ khi nào bạn cần vì mục đích của mình.
Chúng tôi với phương châm: An toàn – uy tín – chất lượng – giá rẻ chắc chắn sẽ làm hài lòng mọi khách hàng.
Để thực hiện giao dịch chuyển tiền một cách thuận lợi, khách hàng cần biết những thông tin sau về mặt giấy tờ để có những chuẩn bị tốt nhất, tránh những trường hợp rườm rà không như mong đợi xảy ra. Cụ thể:
1. Chuyển tiền sang Malaysia vì mục đích học tập
– Giấy báo lệ phí của nhà trường hoặc cơ sở đào tạo gửi cho người đi học tại Malaysia. Trường hợp thông báo không gửi đích danh cho người đi học, khách hàng cần gửi kèm Thư chấp nhận học của trường hoặc cơ sở đào tạo hoặc giấy chứng minh đang học tập tại Malaysia
– Bản sao hộ chiếu của người đang đi học tại Malaysia
Lưu ý: Trường hợp cơ sở đào tạo ở Malaysia không có thông báo về tiền ăn, ở, sinh hoặc và các chi phí khác có liên quan thì ngoài số tiền học phí đã được thông báo, khách hàng được chuyển thêm cho mỗi năm học tối đa không quá 7.000 USD cho một người đi học.
2. Chuyển tiền qua Malaysia vì mục đích khám chữa bệnh
– Giấy tiếp nhận điều trị bệnh của cơ sở chữa bệnh hoặc giấy giới thiệu qua Malaysia khám chữa bệnh của cơ sở y tế tại Việt Nam.
– Giấy thông báo chi phí hoặc dự tính chi phí của cơ sở khám chữa bệnh ở Malaysia.
– Bản sao hộ chiếu của người bệnh.
Lưu ý: Trường hợp cơ sở điều trị tại Malaysia không có thông báo về tiền ăn, ở, sinh hoặc và các chi phí khác có liên quan thì ngoài số tiền học phí đã được thông báo, khách hàng được chuyển thêm cho mỗi năm học tối đa không quá 7.000 USD cho một người đi học.
3. Chuyển tiền đi Malaysia để chi trả các loại phí, lệ phí
– Bản sao giấy CMND (chứng minh nhân dân) của người chịu trách nhiệm chuyển tiền
– Giấy thông báo chi phí tại Malaysia
4. Chuyển ngoại tệ vì mục đích đi công tác
– Quyết định cử đi công tác của cơ quan tại Việt nam
– Thư mời của phía cơ quan tại Malaysia hoặc thư đăng ký tham dự hội thảo, hội nghị của cơ quan (nếu có)
– Giấy thông báo chi phí của cơ quan tại Malaysia
– Bản sao giấy CMND (chứng minh nhân dân) của người chịu trách nhiệm chuyển tiền.
5. Chuyển tiền để đi du lịch, thăm viếng tại Malaysia
– Hộ chiếu (Passport) của người đi du lịch, thăm viếng
– Vé máy bay
6. Chuyển tiền trợ cấp cho thân nhân đang sinh sống tại Malaysia
– Giấy tờ chứng minh quan hệ thân nhân
– Giấy tờ chứng minh người hưởng trợ cấp đang sinh sống tại Malaysia
– Bản sao CMND (chứng minh thư) của người chuyển tiền
7. Chuyển tiền cho người thừa kế ở Malaysia
– Bản chính hoặc bản sao công chứng văn bản của cơ quan có thẩm quyền về việc chia thừa kế hoặc di chúc, văn bản thỏa thuận giữa những người thừa kế hợp pháp tại Malaysia.
– Văn bản ủy quyền của người thừa kế (có công chứng, chứng thực) hoặc tài liệu chứng minh tư cách đại diện theo pháp luật của người xin chuyển tiền qua Malaysia.
– Bản sao CMND (chứng minh thư) của người chuyển tiền sang Malaysia.
8. Chuyển tiền cho mục đích sang Malaysia định cư
– Bản sao văn bản của cơ quan có thẩm quyền tại Malaysia cho phép định cư kèm theo bản dịch có xác nhận của cơ quan dịch thuật hoặc giấy tờ chứng minh công dân Việt Nam được phép định cư ở Malaysia.
– Bản sao Passport (hộ chiếu) của người xuất cảnh sang định cư tại Malaysia.
– Một số giấy tờ chứng minh quan hệ thân nhân (bố mẹ đẻ, bố mẹ nuôi, vợ, chồng, con đẻ, con nuôi, anh, chị, em ruột):
Với đội ngũ chuyên viên tư vấn có nhiều năm kinh nghiệm trong lĩnh vực chuyển tiền qua Malaysia, chúng tôi sẵn sàng hỗ trợ bạn khi bạn cần. Liên hệ dịch vụ chuyển tiền của chúng tôi ngay khi có nhu cầu nhé!
Cách chuyển tiền qua ngân hàng Agribank qua điện thoại đơn giản
October 19, 2018Vì sao bạn nên sử dụng dịch vụ chuyển tiền quốc tế Western Union
October 13, 2018Thế nào là Western Union và phí chuyển tiền Western Union bao nhiêu?
October 4, 2018Chuyển tiền liên ngân hàng sẽ mất thời gian bao lâu?
September 28, 2018Mã NT | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán |
AUD | 16,854.59 | 16,596.33 | 17,109.76 |
EUR | 16,854.59 | 16,854.59 | 16,854.59 |
GBP | 16,854.59 | 16,854.59 | 16,854.59 |
JPY | 16,854.59 | 16,854.59 | 16,854.59 |
USD | 16,854.59 | 16,854.59 | 16,854.59 |
Cách chuyển tiền qua ngân hàng Agribank qua điện thoại đơn giản
October 19, 2018Vì sao bạn nên sử dụng dịch vụ chuyển tiền quốc tế Western Union
October 13, 2018Thế nào là Western Union và phí chuyển tiền Western Union bao nhiêu?
October 4, 2018Chuyển tiền liên ngân hàng sẽ mất thời gian bao lâu?
September 28, 2018